Phụ lục III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN
TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 08/4/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
- UBND cấp xã. - UBND cấp huyện. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
- UBND cấp xã. - UBND cấp huyện. |
2 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
Cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 34 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định |
Công chức cấp xã |
12,5 ngày |
B4 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
B5 |
Chuyển văn bản tới UBND huyện |
Bộ phận văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B6 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH |
0,5 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo |
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH |
04 ngày |
B8 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH |
02 ngày |
B9 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 ngày |
B10 |
Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐTB&XH |
Bộ phận Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
B11 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em (Sở LĐTBXH) |
0,5 ngày |
B12 |
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em |
2,5 ngày |
B13 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em |
01 ngày |
B14 |
Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B15 |
Quyết định tiếp nhận hoặc không tiếp nhận đối tượng vào cơ sở, gửi BPMC cấp xã |
Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
02 ngày |
B16
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
34 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 27 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định |
Công chức cấp xã |
11 ngày |
B4 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,5 ngày |
B5 |
Phát hành văn bản, chuyển văn bản tới UBND huyện |
Bộ phận văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B6 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH |
0,5 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo |
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH |
04 ngày |
B8 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH |
01 ngày |
B9 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
B10 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC cấp xã |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
B11 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
22 ngày |
2. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức BPMC UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định |
Công chức cấp xã |
07 ngày |
B4 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
B5 |
Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH) |
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH |
0,5 ngày |
B8 |
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý |
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH |
04 ngày |
B9 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo huyện |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH |
2,5 ngày |
B10 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 ngày |
B11 |
Phát hành văn bản, chuyển văn bản xử lý cho UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ |
0,5 ngày |
B12 |
Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
_________________________