Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1079 /QĐ-UBND ngày 12 /7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (10 TTHC)
I. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Việc làm (04 TTHC) |
|||||||
01 |
2.000205.000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Lệ phí: 600.000 đồng/giấy phép |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
02 |
2.000192.000.00.00.H37 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép |
|||
03 |
1.009811.000.00.00.H37 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc |
Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép |
|||
04 |
1.001978.000.00.00.H37 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 66 đường Lê Đại Hành, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ việc làm. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. - Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030. |
II |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC) |
||||||
01 |
1.000502.000.00.00.H37 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng năm 2020. - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
III |
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
||||||
01 |
1.010826.000.00.00.H37 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
24 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. |
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, ngày 30/12/2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
II. Danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực việc làm (04 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 |
2.002398.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19 |
Số thứ tự 01 Mục A, Phụ lục I danh mục kèm theo Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/07/2021 của Thủ tướng Chính phủ về quy định một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 |
02 |
1.008363.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid-19 |
Số thứ tự 02 Mục A, Phụ lục I danh mục kèm theo Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
03 |
3.000204.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp |
Số thứ tự 01 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động |
04 |
3.000205.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động |
Số thứ tự 02 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (05 TTHC)
I. Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực việc làm (02 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội các huyện, thành phố nơi thực hiện dự án. - Cơ quan thực hiện: Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội; UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện nơi thực hiện dự án. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, số tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2025 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia về việc làm. - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia về việc làm. |
02 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
II. Danh mục TTHC bãi bỏ (03 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
Lĩnh vực lao động, tiền lương |
|||
01 |
1.008360.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
Số thứ tự 01 tiểu Mục I Mục B Phụ lục I tại danh mục thủ tục hành chính kèm theo quyết định 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021) |
02 |
2.002399.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 |
Số thứ tự 02 tiểu Mục I Mục B Phụ lục I tại danh mục thủ tục hành chính kèm theo quyết định 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021) |
II |
Lĩnh vực việc làm |
|||
03 |
1.008362.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Số thứ tự 03 tiểu Mục II Mục B Phụ lục I tại danh mục thủ tục hành chính kèm theo quyết định 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 |
C. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
1.010833.000.00.00.H37 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021. |
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là văn bản sửa đổi, bổ sung.