Phụ lục II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1079 /QĐ-UBND ngày 12/7/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY
DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực việc làm |
|
01 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
02 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
03 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
01 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực người có công |
|
01 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐ-TB&XH
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm xã hội: LĐVL- BHXH
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC gồm:
1.1. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.2. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.3. Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
16 giờ |
B4 |
Xem xét trình ký |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
08 giờ |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Bộ phận Văn thư Sở |
04 giờ |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ |
2. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
02 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép lao động. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
08 giờ |
B4 |
Xem xét trình ký |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
04 giờ |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Văn thư Sở |
02 giờ |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
CCMC cấp xã |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Đề nghị lãnh đạo ký xác nhận. |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ |
B4 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
B5 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
04 giờ |
B6 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ |
__________________